Ấn T để tra

uốn éo 

động từ
 

cố ý làm cho ra vẻ mềm mại, dịu dàng, nhưng hơi quá đáng, trông không tự nhiên: đi đứng uốn éo * giọng nói uốn éo 

(khẩu ngữ) nũng nịu để được chiều chuộng: thằng bé uốn éo mẹ * phụ nữ hay uốn éo